BẢNG GIÁ XIN PHÉP XÂY DỰNG
Lời đầu tiên, cho phép tôi thay mặt cho tập thể công ty TNHH TV – TK – XD Minh Khang gửi tới toàn thể các Quý khách hàng và các đối tác của Công ty lời chúc mừng tốt đẹp nhất.
Xây dựng minh Khang xin gửi tới quý khách những điều cơ bản về dịch vụ xin phép xây dựng và bảng giá chi phí về DV xin phép trên địa bàn Tp HCM và một số tỉnh lân cận.
Với kinh nghiệm nhiều năm thiết kế và lập bản vẽ xin phép xây dựng. Hiểu rõ và nắm vững các quy định về thiết kế kiến trúc trong khu đô thị hiện hữu trên địa bàn Tp. HCM và các tỉnh Đông Nai, Bình Dương, Long An, Chúng tôi sẽ giúp bạn có một bản vẽ xin phép xây dựng theo đúng Quy hoạch của từng Quận, Huyện và tận dụng tối đa diện tích, số tầng xây dựng. Chúng tôi cũng sẽ tư vấn cho bạn hiểu rõ những phần được phép xây dựng hay sửa chữa mà không vi phạm quy chế xây dựng.
I. XIN GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
1. Thế nào là bản vẽ xin giấy phép xây dựng?
Bản vẽ xin phép xây dựng là một trong những loại giấy tờ cần thiết trong quá trình xin giấy phép xây dựng.
Bản vẽ xin phép xây dựng là bản vẽ mặt bằng vị trí công trình cần thi công trên lô đất, chỉ rõ vị trí của công trình và những thông tin cơ bản về diện tích, chiều cao… mặt đứng và mặt cắt của công trình giúp UBND xã, quận, huyện, thị xã… xem xét và quyết định có cấp phép xây dựng hay không.
Bản vẽ xin giấy phép xây dựng nhà
2. Bản vẽ xin giấy phép xây dựng nhà bao gồm những gì?
Yêu cầu chung cho một bản vẽ xin phép xây dựng sẽ bao gồm những phần cơ bản sau:
+ Mặt bằng: gồm mặt bằng tổng thể và mặt bằng sơ bộ của diện tích mà bạn muốn xây dựng.
- Mặt bằng tổng thể: thể hiện diện tích xây dựng so với diện tích đất. Muốn biết chính xác diện tích mà bạn đang muốn xây dựng là bao nhiêu thì cần phải tiến hành kiểm tra mật độ xây dựng theo quy định của nơi mà bạn sinh sống theo đúng yêu cầu.
- Mặt bằng sơ bộ: bao gồm đầy đủ từ tầng trệt, lửng, tới các lầu, mái mà bạn muốn xây dựng.
+ Mặt cắt: bao gồm mặt cắt của ngôi nhà cũng như phần móng và phần hầm tự hoại
+ Mặt đứng: thể hiện mặt tiền ngôi nhà từ hình dạng và kích thước kể cả phần mái.
+ Khung tên: thể hiện tên công ty có chức năng xin phép đóng dấu, bên cạnh đó cũng phải có chữ ký của thiết kế và chủ nhà.
+ Bản đồ họa độ vị trí: thể hiện vị trí tọa độ của khu đất cũng như liền kề những khu đất xung quanh.
- Bản vẽ mặt bằng vị trí công trình trên lô đất tỷ lệ 1/100 - 1/500, kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
- Bản vẽ các mặt bằng, các mặt đứng và mặt cắt chủ yếu của công trình, tỷ lệ 1/50 - 1/200;
- Bản vẽ mặt bằng móng tỷ lệ 1/100 - 1/200 và mặt cắt móng tỷ lệ 1/50, kèm theo sơ đồ đấu nối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật về giao thông; cấp nước; thoát nước mưa, nước bẩn; xử lý nước thải; cấp điện; thông tin liên lạc; các hệ thống hạ tầng kỹ thuật khác liên quan đến dự án, tỷ lệ 1/50 - 1/200.
Chi phí lập bản vẽ xây dựng:
Bản vẽ xin phép xây dựng |
15.000 đ/m2 (Từ 250 m2 trở lên) |
Dịch vụ xin phép xây dựng:
Nếu bạn không có thời gian, hãy sử dụng dịch vụ xin phép xây dựng của chúng tôi.
Hồ sơ xin giấy phép xây dựng (2 bộ A3) |
4.500.000 VNĐ/nhà (Đã bao gồm chi phí chỉnh sửa hồ sơ) |
Dịch vụ xin phép xây dựng trọn gói: |
|
Tổng Diện Tích Sàn Xây Dựng |
Chi Phí Dịch Vụ Trọn Gói |
Nhỏ hơn 100 m2 |
7. 000. 000 đ |
Từ 100 m2 đến 150 m2 |
8. 000. 000 đ |
Từ 150 m2 đến 200 m2 |
9. 000. 000 đ |
Từ 200 m2 đến 250 m2 |
10. 000. 000 đ |
Trên 250 m2 trở lên |
Giá thương lượng |
(Chi phí trên đã bao gồm tất cả các chi phí như : bản vẽ xin phép xây dựng, bản vẽ hiện trạng (nếu có), dịch vụ xin phép xây dựng, lệ phí xin phép xây dựng… và không bao gồm bản vẽ thiết kế móng, kiểm định móng)
(Lưu ý: Bảng giá này chỉ mang tính chất tham khảo, chi phí cụ thể sẽ phụ thuộc vào quy hoạch và diện tích xin phép xây dựng chi tiết trên thực tế)
(Một số Quận, Huyện có áp dụng Nghị định 64/2012/NĐ-CP hồ sơ xin phép xây dựng phải có bản vẽ kết cấu móng, trong trường hợp bạn có hồ sơ thiết kế nhà thì bổ sung cho chúng tôi, trường hợp chưa có hồ sơ thiết kế chúng tôi sẽ thiết kế móng cho bạn với phần chi phí thiết kế móng dưới đây).
II.THIẾT KẾ MÓNG VÀ KIỂM ĐỊNH MÓNG
- Lập hồ sơ thiết kế móng:
Lập hồ sơ thiết kế móng để bổ túc hồ sơ xin phép xây dựng theo Thông tư số : 10/2012/TT – BXD Hướng dẫn Nghị định 64/2012/NĐ-CP. Áp dụng trên một số Quận, Huyện.
Tổng Diện Tích Sàn Xây Dựng |
Chi Phí Thiết Kế Móng |
* Nhỏ hơn 250 m2 |
1.000. 000 đ |
Từ 250 m2 đến 400 m2 |
2. 000. 000 đ |
Từ 400 m2 đến 550 m2 |
3. 000. 000 đ |
Từ 550 m2 đến 700 m2 |
4 . 000. 000 đ |
Từ 700 m2 đến 850 m2 |
5. 000. 000 đ |
Từ 850 m2 đến 1000 m2 |
6. 000. 000 đ |
Lớn hơn 1000 m2 |
Giá thỏa thuận |
Lập hồ sơ kiểm định móng:
Lập hồ sơ kiểm định móng để bổ túc cho hồ sơ xin phép xây dựng trong trường hợp sửa chữa thay đổi kết cấu, nâng thêm tầng. Áp dụng một số Quận, Huyện.
Tổng Diện Tích Sàn Xây Dựng |
Chi Phí Kiểm Định Móng |
* Nhỏ hơn 250 m2 |
4. 000. 000 đ |
Từ 250 m2 đến 400 m2 |
5. 000 . 000 đ |
Từ 400 m2 đến 550 m2 |
6. 000. 000 đ |
Từ 550 m2 đến 700 m2 |
7. 000. 000 đ |
Từ 700 m2 đến 850 m2 |
8 . 000. 000 đ |
Từ 850 m2 đến 1000 m2 |
9. 000. 000 đ |
Lớn hơn 1000 m2 |
Giá thỏa thuận |